Đề kiểm tra cuối kỳ 1 lớp 2 năm học 2017 – 2018 tham khảo

PHÒNG GD – ĐT TAM NÔNG                   ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I- LỚP 2

TRƯỜNG TH AN HOÀ A                                      Năm học: 2017- 2018

Môn: TIẾNG VIỆT (Đọc hiểu-LTVC)

Họ và tên học sinh : ………………………………………… – Lớp: ……..

 

Điểm Chữ kí của giám khảo
(số)

 

 

(chữ) (1) (2)

 

*Đọc thầm bài văn sau và làm bài tập (6 điểm)

 

THỎ THẺ

 

Hôm nào ông tiếp khách

Để cháu đun nước cho

Nhưng cái siêu nó to

Cháu nhờ ông xách nhé!

 

Cháu ra sân rút rạ

Ông phải ôm vào cơ

Ngọn lửa nó bùng to

Cháu nhờ ông dập bớt.

 

Khói nó chui ra bếp

Ông thổi hết nó đi

Ông cười xòa: “Thế thì

Lấy ai ngồi tiếp khách?”

Hoàng Tá

Câu 1. Khoanh tròn đáp án đúng (0,5 điểm)

Bài thơ có tên là gì ? (0,5 điểm)

  1.   Cháu và ông           B. Ông và cháu             C. Thỏ thẻ

Câu 2. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm (0,5 điểm)

(Hoàng Tá, Hoàng  Ngân, Hoàng Lân, Hoàng Hoa Thám)

Bài thơ của tác giả ………………..

Câu 3. Câu thơ  “  Cháu ra sân rút rạ ” được viết theo mẫu câu nào ? (0,,5 điểm)

  1. Ai thế nào ? B. Ai làm gì ?              C. Ai là gì ?

Câu 4. Khoanh vào đáp án đúng. (0,5 điểm)

Bài thơ được chia thành mấy khổ ?

  1. 1 khổ B. 2 khổ                      C. 3 khổ

Câu 5. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm.(0,5 điểm)

(ông, cháu, khách, bà)

Bài thơ là cuộc nói chuyện giữa ………….với ……………..

Câu 6. Khoanh tròn đáp án đúng (0,5 điểm)

Dòng nào dưới đây gồm những từ chỉ hoạt động?

  1. khách, khói , rạ
  2. đun nước, thổi, xách
  3. cái siêu, bếp, ngọn lửa

Câu 7. Bạn nhỏ nhờ ông giúp làm những việc gì ? (1 điểm)

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Câu 8. Điền dấu câu thích hợp vào ô trống. (1 điểm)

Những việc bạn nhỏ muốn làm giúp ông là : đun nước       rút rạ

Câu 9. Qua bài thơ em thấy cần học hỏi bạn nhỏ điều gì ?

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


H ƯỚNG DẪ N CHẤM

MÔN TIẾNG VIỆT (ĐỌC HIỂU) – CUỐI HỌC KÌ I – LỚP 2

NĂM HỌC 2017 – 2018

 

*Đọc thầm bài văn sau và làm bài tập (6 điểm)

Câu 1: (0,5 điểm)  Chọn C

Câu 2: (0,5 điểm)  Hoàng Tá

Câu 3: (0,5 điểm)  Chọn B

Câu 4: (0,5 điểm)  Chọn C

Câu 5: (0,5 điểm)  Cháu – ông    hoặc   Ông – cháu

Câu 6: (0,5 điểm)  Chọn B

Câu 7 : (1 điểm)

xách siêu nước   (0,25 điểm)

ôm rạ                  (0,25 điểm)

dập lửa               (0,25 điểm)

thổi khói            (0,25 điểm)

Câu 8 : (1 điểm)

Những việc bạn nhỏ muốn làm giúp ông là : đun nước  ,   rút rạ .

Câu 9 : (1 điểm)

Qua bài thơ em thấy cần học hỏi bạn nhỏ ở nhà phải giúp đỡ ông bà, bố mẹ làm những công việc nhà phù hợp với sức mình.

 

 

 

PHÒNG GD – ĐT TAM NÔNG                   ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I- LỚP 2

TRƯỜNG TH AN HOÀ A                                      Năm học: 2017- 2018

Môn: TIẾNG VIỆT (Phần viết)

Họ và tên học sinh : ………………………………………… – Lớp: ……..

 

Điểm Chữ kí của giám khảo
(số)

 

 

(chữ) (1) (2)

 

I.Chính tả: Nghe viết (4 điểm)

Cây thông

Những cây thông dáng thẳng tắp, hiên ngang giữa trời đất, không sợ nắng. Lá thông dài và xanh bóng. Mỗi khi gió thổi, cả hàng thông vi vu reo trong gió làm cho ta không khỏi mê sai.

II.Phần tập làm văn (6 điểm)

Hãy viết 4-5 câu nói về gia đình em theo gợi ý sau :

a). Gia đình em gồm có mấy người ? Đó là những ai ?

b). Nói về từng người trong gia đình em.

c). Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào ?

 

 

HƯỚNG DẪN CHẤM – ĐÁP ÁN

MÔN TIẾNG VIỆT KHỐI II (Phần viết)

 

I/  Chính tả (5 điểm)

Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn 4 điểm, sai mỗi lỗi trừ 0,5 điểm (dấu thanh, âm đầu, vần không viết hoa )

Chữ viết không rõ ràng sai độ cao khoảng cách kiểu chữ trừ 1 điểm toàn bài.

II/ Tập làm văn (5 điểm)

Học sinh viết được đoạn văn từ 4 đến 5 câu theo gợi ý ở đề bài; câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp; chữ viết rõ ràng sạch sẽ: 5 điểm.

(Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1; 0,5.)

 

 

BẢNG MA TRẬN ĐỀ MÔN TIẾNG VIỆT (ĐỌC HIỂU)  LỚP 2 – CUỐI KÌ I

Năm học 2017 – 2018

Mạch kiến thức Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Đọc hiểu văn bản:

– Xác định được nhân vật, các chi tiết trong bài đọc.

– Hiểu ý chính của đoạn văn.

– Nắm được nội dung bài đọc.

– Liên hệ thức tiễn để rút ra bài học đơn giản.

Số câu 2 2 1 1 6
Câu số 1, 2 4,5 7 9
Số điểm 1   1     1   1 4
2. Kiến thức Tiếng Việt:

– Biết cách dùng dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu phẩy.

– Biết cách đặt và trả lời các kiểu câu: Ai là gì? Ai làm gì? Ai thế nào?

– Biết các từ chỉ sự vật, hoạt động.

Số câu 1 1 1 3
Câu số 3 6 8
Số điểm 0,5   0,5     1     2
Tổng số câu 3 3 2 1 9
Tổng số điểm 1,5 1,5 2 1 6

 

 


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I –  MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2

(PHẦN VIẾT) NĂM HỌC 2017-2018

Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1

(nhận biết)

Mức 2

(thông hiểu)

Mức 3

(vận dụng)

Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Nghe viết : 3 câu, bài chưa được viết khoảng 40 chữ/15 phút. Số câu

 

3   3
Số điểm 4,0   4,0
Tập làm văn: Viết đoạn văn ngắn khoảng 4 câu theo chủ đề đã học. Số câu 4   4
Số điểm 6,0   6,0
Tổng Số câu 3   4    
Số điểm 4,0   6,0    

 

 

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I – LỚP 2 – NĂM HỌC 2017-2018

PHẦN ĐỌC THÀNH TIẾNG – ĐÁP ÁN

  1. Bài đọc:

– Yêu cầu học sinh đọc thành tiếng một đoạn trong số các bài sau, trả lời một câu hỏi nội dung bài do giáo viên nêu.

  1. Quà của bố (TV2 tập 1 trang 106)

– HS đọc đoạn 1 hoặc đoạn 2.                    

Câu hỏi: Quà của bố đi công tác về có những gì?

Trả lời: Con xập xành, con muỗm, những con dế đực cánh xoan

  1. Bàn tay dịu dàng ( TV2 tập trang 66)

 Đọc từ đầu đến ở nhà của học sinh.

Câu hỏi: Khi biết An chưa làm bài tập, thái độ của thầy giáo như­ thế nào?

Trả lời: Thầy không trách, chỉ nhẹ nhàng xoa đầu An bằng bàn tay dịu dàng, đầy trìu mến thương yêu.

  1. Gà tỉ tê với gà ( TV2 tập 1trang 141)

– HS đọc đoạn: Khi gà mẹ kiếm mồi… đến hết”

Câu hỏi: Khi không có gì nguy hiểm, gà mẹ trò chuyện với gà con ra sao?

Trả lời: miệng kêu đều đều ” cúc… cúc… cúc…”

  1. Con chó nhà hàng xóm (TV2 tập 1 trang 128)

– HS đọc đoạn 1+2 hoặc đoạn 4+5.

Câu hỏi: Cún đã làm cho bé vui như­ thế nào?

Trả lời: Cún chơi với Bé, mang cho Bé khi thì tờ báo hay cái bút chì, khi thì con búp bê… làm cho Bé cư­ời.

  1. Câu chuyện bó đũa (TV2 tập 1 trang 112)

– Học sinh đọc đoạn 1+2 hoặc đoạn 3

Câu hỏi : Tại sao bốn người con không ai bẻ gãy được bó đũa?

Trả lời: Vì họ cầm cả bó đũa mà bẻ.

 

 

Hướng dẫn cho điểm đọc thành tiếng

( 4 điểm)

– Đọc đúng tiếng, đúng từ: 2 điểm ( Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5điểm; đọc sai từ 3 đến 5 tiếng : 1,5điểm; đọc sai từ 6 đến 10 tiếng: 1điểm; đọc sai từ 11 đến 15 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai từ 16 đến 20 tiếng: 0,25 điểm; đọc sai trên 20 tiếng: 0 điểm ).

– Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu :1 điểm (trả lời chưa đủ ý ,còn lúng túng 0,5 điểm; không trả lời được hoặc trả lời sai ý: 0 điểm).

– Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu câu) : 0.5 điểm. (không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu : 0,25 điểm; không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên : 0 điểm).

– Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 0.5 điểm.( đọc quá 1 phút đến 2 phút: 0,25 điểm; đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm: 0 điểm).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 2- HKI (2017- 2018)

 

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 Số câu 3

(C1,2,3)

1

(Câu 7)

1

(Câu 6)

  1

(C.9)

Số điểm 3,0 2,0 1,0   1,0
Đại lượng và đo đại lượng: xem lịch Số câu 1

(Câu 5)

   
Số điểm 1,0    
Yếu tố hình học: hình tứ giác. Số câu 1

(Câu 4)

   
Số điểm 1,0    
Giải bài toán về ít hơn. Số câu 1

(C.8)

   
Số điểm 1,0    
Tổng Số câu 4   1 1 1 1   1
Số điểm 4,0   1,0 2,0 1,0 1,0   1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÒNG GD – ĐT TAM NÔNG                       ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I- LỚP 2

TRƯỜNG TH AN HOÀ A                                        Năm học: 2017 – 2018

 

 

Môn : TOÁN (Thời gian 40 phút)

 

Họ và tên học sinh : ………………………………………… – Lớp: ……..

 

 

Điểm Chữ kí của giám khảo
(số)

 

 

(chữ) (1) (2)

 

 

I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) :

*Em hãy khoanh tròn chữ cái A, B, C trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:

Bài 1 (1,0 điểm) Số  75 đọc là:

 

  1. Bảy lăm            B.  Bảy mươi lăm        C.  Bảy mươi năm

 

Bài 2 (1,0 điểm) :   38  +  2  – 10  =   …  Số cần điền vào chỗ chấm là:

 

  1. 20                        B.  50                       C.  30

 

Bài 3 (1,0 điểm) Tìm x, biết:  x  –  35 =  23

 

  1. x = 58                  B.  x = 48                  C.  x = 68

 

  Bài 4 (1,0 điểm) :   Trong hình vẽ bên có:

  1. 1 hình tứ giác
  2. 3 hình tứ giác
  3. 2 hình tứ giác

 

 

 

Bài 5 (1,0 điểm) :  Xem tờ lịch tháng 12 dưới đây rồi trả lời câu hỏi và điền vào chỗ ……

 

Tháng Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật
12 1 2 3
4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17
18 19 20 21 22 23 24
25 26 27 28 29 30 31

Trong tháng 12:

  1. Có …… ngày thứ năm.
  2. Các ngày thứ năm là:…………………………………………………………………..
  3. Ngày 18 tháng mười hai là ngày thứ :……………………….
  4. Có tất cả …………………………………. ngày.

 

   Bài 6 (1,0 điểm) Tổng các số hạng 39 và 8 là:

 

  1. 46                               B.  48                          C.  47

 

II- PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) :

 

Bài 7 (2,0 điểm) : Đặt tính rồi tính:

  1. a) 27 + 14                 b)   46 + 7                  c)    83 – 47                 d)    35 – 8

..…………..             ……………..               …………………                …………………

…………….             ……………..               …………………                …………………

…………….             ……………..               …………………                …………………

 

Bài 8 (1,0 điểm) : Quyển truyện có 85 trang. Tâm đã đọc 79 trang. Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện?

Giải  :

…………………………………………………………..

…………………………………………………………..

…………………………………………………………..

 

Bài 9 (1,0 điểm) : Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số , số trừ là số tròn chục lớn nhất.

……………………………

 

 

—————Hết——————


 

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN

 I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm):

Bài 1-  khoanh B (1 điểm)

Bài 2-  khoanh C (1 điểm)

Bài 3-  khoanh A ( 1 điềm)

Bài 4 – khoanh B (1 điểm)

Bài 5-  điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm ( 4 ý = 1 điểm).

Bài 6 – khoanh C (1 điểm)

I I- PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm):

Bài 7 (2,0 điểm):  Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm:

  1. a)  41               b)  53            c)  36            d)  27

Bài 8 (1,0 điểm):

Giải:

Số trang Tâm còn phải đọc nữa là:

85  –  79  = 6 (trang)

Đáp số  :    6 trang

Bài 9 (1,0 điểm): viết đúng phép tính 99 – 90 = 9

 

——–hết——-

 

The most popular distractions include tv programs, mobile phones, tick here to investigate video games, and so on.